KIẾN THỨC CHUNG

Bài 1 trang 91 sgk toán hình 11
Giải bài tập trang 91, 92 bài 1 vector trong không gian Sách giáo khoa (SGK) Hình học 11, Câu 1: Cho hình lăng trụ tứ giác

Bài 1 trang 82 sgk toán 11
Hướng dẫn giải Bài §1, Phương pháp quy nạp toán học, Chương III

Bài 1 trang 71 sgk toán 11
Bài 4 Hai mặt phẳng song song, Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 71 Sách giáo khoa Hình học 11

Bài 1 trang 59 sgk hình học 11
Cho tứ diện ABCD, Gọi P, Q, R, S là bốn điểm lần lượt lấy trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA

Bài 1 trang 57 sgk toán 11
a)((a+2b)^5);b)((a-sqrt{2})^6);c)(left(x-dfrac{1}{x} ight)^{13}), Hướng dẫn:Công thức Nhị thức Niu - tơn:((a+b)^n=C^0_na^n+C^1_na^{n-1}b+C^2_na^{n-2}b^2+

Bài 1 trang 54 sgk toán 11
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau, Hỏi:a) Có tất cả bao nhiêu số?b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?c) Có bao nhiêu số bé hơn 432000? a) Mỗi số có(6) chữ số khác nhau được lập từ(1, 2, 3, 4, 5, 6) là một hoán vị của(6) số

Giải bài tập công nghệ 11 trang 36
1, Giải bài tập thực hành trang 36 công nghệ 11 - Sachgiai

Bài 1 sgk toán 11 trang 28
Ta coi biểu thức sau sin như một ẩn lớn, giải tương tự như pt lượng giác cơ bản, (sin x = sin alpha Leftrightarrow left< egin{array}{l}x = alpha + k2pi \x = pi - alpha + k2pi end{array} ight

Bài 1 trang 28 sgk toán 11
Hướng dẫn giải Bài §2, Phương trình lượng giác cơ bản, Chương I

Bài 1 trang 17 sgk toán 11
Hãy xác định các giá trị của (x) trên đoạn (displaystyleleft< { - pi ;{{3pi } over 2}} ight>) để hàm số (y = an x); LG a Nhận giá trị bằng (0);Phương pháp giải:B1: Vẽ đường thẳng y=0 (Ox)B2: Quan sát xem đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=0 tại những điểm nào, B3: Chỉ lấy những điểm thuộc đoạn đã cho và KL

Bài 1 sgk toán 11 trang 17
Hãy xác định giá trị của x trên đoạn(left)để hàm số(y= an x):a, Nhận giá trị bằng(0);b

Giải bài tập toán 11 trang 17
Hướng dẫn giải Bài §1, Hàm số lượng giác, Chương I

Bài 1 trang 176 sgk toán 11
(egin{array}{l}y" = left( {dfrac{{{x^3}}}{3}} ight)" - left( {dfrac{{{x^2}}}{2}} ight)" + left( x ight)" - left( 5 ight)"\ = dfrac{{3{x^2}}}{3} - dfrac{{2x}}{2} + 1\ = {x^2} - x + 1end{array}) LG b (displaystyle y = {2 over x} - {4 over {{x^2}}} + {5 over {{x^3}}} - {6 over {7{x^4}}})Lời giải chi tiết:(egin{array}{l}y" = left( {dfrac{2}{x}} ight)" - left( {dfrac{4}{{{x^2}}}} ight)" + left( {dfrac{5}{{{x^3}}}} ight)" - left( {dfrac{6}{{7{x^4}}}} ight)\ = - dfrac{2}{{{x^2}}} - dfrac{{ -

Giải bài tập toán 11 trang 168
Hướng dẫn giải Bài §3, Đạo hàm của hàm số lượng giác, Chương V

Bài 1 trang 168 toán 11
Áp dụng quy tắc tính đạo hàm của một thương (left( {dfrac{u}{v}} ight)" = dfrac{{u"v - uv"}}{{{v^2}}}) với (u = x-1;, v = 5x-2)Lời giải chi tiết:(egin{array}{l},,y = dfrac{{x - 1}}{{5x - 2}}\ Rightarrow y" = dfrac{{left( {x - 1} ight)"left( {5x - 2} ight) - left( {x - 1} ight)left( {5x - 2} ight)"}}{{{{left( {5x - 2} ight)}^2}}}\y" = dfrac{{left( {5x - 2} ight) - 5left( {x - 1} ight)}}{{{{left( {5x - 2} ight)}^2}}}\,,,,,,y" = dfrac{{5x - 2 - 5x + 5}}{{{{left( {5x - 2} ight)}^2}}}\,,,,

Bài 1 trang 162 sgk toán 11
Bài 1 trang 162 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Bài 2, Quy tắc tính đạo hàm

Giải bài tập đạo hàm lớp 11 sgk trang 156
Giải toán lớp 11 trang 156, 157 - Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm đầy đủ hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ phương pháp giải các dạng bài tập trong sách giáo khoaGiải bài tập Toán lớp 11: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm, hy vọng qua bộ tài liệu các bạn học sinh sẽ rèn luyện cách giải bài tập Toán 11 một cách hiệu quả hơn, Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo

Giải bài tập toán 11 trang 156
Hướng dẫn giải Bài §1, Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm, Chương V

Bài 1 trang 156 sgk toán 11
Số gia của hàm số (y = fleft( x ight)) là: (Delta fleft( x ight) = fleft( {{x_0} + Delta x} ight) - fleft( {{x_0}} ight))Lời giải chi tiết:(egin{array}{l},,Delta fleft( x ight) = fleft( {{x_0} + Delta x} ight) - fleft( {{x_0}} ight)\Rightarrow Delta fleft( x ight) = fleft( {1 + 1} ight) - fleft( 1 ight)\Rightarrow Delta fleft( x ight) = fleft( 2 ight) - fleft( 1 ight)\Rightarrow Delta fleft( x ight) = {2^3} - {1^3} = 7\end{array}) LG b (x_0= 1; ∆x = -0,1)Phương pháp giải:Số gia c

Bài 1 trang 140 sgk toán 11
( Leftrightarrow mathop {lim }limits_{x o {x_0}} fleft( x ight) = fleft( {{x_0}} ight)), Lời giải chi tiết Hàm số (f(x) = x^3+ 2x - 1) xác định trên (mathbb R) và (x_0= 3 ∈ mathbb R)

Bài 1 trang 132 sgk toán 11
Hàm số (f(x) = dfrac{x +1}{3x - 2}) xác định trên (D=mathbb Rackslash left{ {{2 over 3}} ight}) và ta có (x = 4 in D)Giả sử ((x_n)) là dãy số bất kì và (x_n ∈ D); (x_n≠ 4) và (x_n→ 4) khi (n o + infty ) hay (lim {x_n} = 4)Ta có (lim f(x_n) = lim dfrac{x_{n} +1}{3x_{n} - 2} ) ( = dfrac{{lim {x_n} + 1}}{{3lim {x_n} - 2}}) (= dfrac{4 + 1}{3, 4 - 2} = dfrac{1}{2})Vậy (underset{x ightarrow 4}{lim}) (dfrac{x +1}{3x - 2}) = (dfrac{1}{2})

Bài tập toán 11 trang 132
Hướng dẫn giải Bài §2, Giới hạn của hàm số, Chương IV

Giải bài tập toán 11 trang 132
Bài viết dưới dây Kiến Guru xin gửi tới bạn đọc toàn bộ bài tập và phần hướng dẫn giải bài tập đại số 11 ở trang 132 và trang 133 trong sách giáo khoa đại số 11, Ở hai trang này của SGK đại số 11 có tổng cộng 7 bài , được phân dạng từ dễ tới khó

Bài 1 trang 121 sgk toán 11
Hướng dẫn giải Bài §1, Giới hạn của dãy số, Chương IV

Bài 1 trang 104 sgk toán hình 11
Hướng dẫn giải Bài §3, Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Chương III